Bộ [, ] U+83CA


  1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn , (Quy khứ lai từ ) Ba con đường trong vườn đã hoang, nhưng tùng cúc vẫn còn đây.
  2. (Danh) Họ Cúc.

1. [菊花] cúc hoa 2. [菊花酒] cúc hoa tửu 3. [菊月] cúc nguyệt