Bộ [, ] U+83BD

mǎng, máng
  1. (Danh) Cỏ mãng. ◎Như: mãng thảo một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (tên khoa học: Llicium anisatum).
  2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị : Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại , , (Cổ nhi ) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
  3. (Hình) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: lỗ mãng thô lỗ, mãng phu người lỗ mãng.
  4. (Hình) § Xem mãng mãng .

1. [莽莽] mãng mãng 2. [莽蒼] mãng thưởng 3. [伏莽] phục mãng 4. [蓁莽] trăn mãng