Bộ [, ] U+8328
茨 cí
- (Động) Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Dĩ trúc mao tì ốc 以竹茅茨屋 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.
- (Động) Lấp đầy, chất chứa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tì kì sở quyết nhi cao chi 茨其所決而高之 (Thái tộc 泰族) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.
- (Danh) Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy. ◇Văn tuyển 文選: Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ 生於窮巷之中, 長於蓬茨之下 (Vương 王, Thánh chủ đắc hiền thần tụng 聖主得賢臣頌) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.
- (Danh) Tên xưa của cỏ tật lê 蒺藜, thứ cỏ có gai.
- (Danh) Họ Tì.
- (Danh) § Xem tì cô 茨菰.
1. [茨菰] tì cô