Bộ [, ] U+8304

jiā, qié
  1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến : Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ , (Cảnh Phúc điện phú 殿).
  2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
  3. (Danh) § Thông .
  4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: tuyết gia cigar, gia khắc jacket.
  5. Một âm là (cầu già thiết ). (Danh) Cây cà (tên khoa học: Solanum melongena). ◎Như: tử cà cà tím (còn gọi là: cà dái dê), phiên cà cà chua (còn gọi là: tây hồng thị 西).