Bộ [, ] U+82D5
苕 tiáo,
sháo
- (Danh) Tức là cây tử uy 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: lăng điều 凌苕, lăng tiêu 凌霄, lăng điều 陵苕.
- (Danh) Hoa lau (lô vi 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: điều trửu 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là thiều.
1. [苕苕] điều điều