Bộ [, ] U+82AC

fēn, fén
  1. (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm : Quế lan tất hạ cạnh phu phân (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
  2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ : Tụng tiên nhân chi thanh phân (Văn phú ) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
  3. (Danh) Họ Phân.
  4. (Hình) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: phân nhiên nổi ùn lên.
  5. (Hình) Thơm ngát. ◎Như: phân phương thơm ngát.
  6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư : Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái 漿 (Từ Thức tiên hôn lục ) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
  7. (Phó) Nhiều. § Thông phân .

1. [芬華] phân hoa