Bộ [, ] U+8272
色 sè,
shǎi
- (Danh) Màu. ◎Như: ngũ sắc 五色 năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen), hoa sắc tiên diễm 花色鮮豔 màu hoa tươi đẹp.
- (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), hòa nhan duyệt sắc 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, diện bất cải sắc 面不改色 vẻ mặt không đổi.
- (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: hiếu sắc 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
- (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: mộ sắc 暮色 cảnh chiều tối, hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư" 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
- (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: hóa sắc tề toàn 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
- (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: thành sắc 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, túc sắc 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
- (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: sắc tình 色情 tình dục.
- (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. ◎Như: sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, sắc uẩn 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), sắc trần 色塵 cảnh đối lại với mắt.
- (Động) Tìm kiếm. ◎Như: vật sắc 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: vật sắc 物色.
- (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nộ ư thất giả sắc ư thị 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
1. [音色] âm sắc
2. [本色] bản sắc, bổn sắc
3. [景色] cảnh sắc
4. [腳色] cước sắc
5. [正色] chánh sắc
6. [戰色] chiến sắc
7. [名色] danh sắc
8. [夜色] dạ sắc
9. [容色] dong sắc
10. [角色] giác sắc
11. [間色] gián sắc
12. [好色] hảo sắc, hiếu sắc
13. [喜色] hỉ sắc
14. [行色] hành sắc
15. [行色匆匆] hành sắc thông thông
16. [賢賢易色] hiền hiền dị sắc
17. [花色] hoa sắc
18. [臉色] kiểm sắc
19. [厲色] lệ sắc
20. [令色] lệnh sắc
21. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức
22. [難色] nan sắc
23. [五顏六色] ngũ nhan lục sắc
24. [五色] ngũ sắc
25. [顏色] nhan sắc
26. [二色] nhị sắc
27. [眼色] nhãn sắc
28. [粉色] phấn sắc
29. [蜚色] phỉ sắc
30. [色色] sắc sắc
31. [三色] tam sắc
32. [遜色] tốn sắc
33. [作色] tác sắc
34. [聲色] thanh sắc
35. [聲色俱厲] thanh sắc câu lệ
36. [物色] vật sắc
37. [出色] xuất sắc