Bộ [, ] U+820D

舍, 捨 shè, shě, shì
  1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: túc xá 宿 nhà trọ.
  2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: mao xá nhà tranh.
  3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: hàn xá , tệ xá .
  4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: trư xá chuồng heo, ngưu xá chuồng bò.
  5. (Danh) Thời Tống, Nguyên dùng để chỉ con em nhà hiển quý. ◇Quan Hán Khanh : Tự gia Trịnh Châu Nhân thị, Chu Đồng Tri đích hài nhi Chu xá thị dã , (Cứu phong trần , Đệ nhất chiết).
  6. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là , khoảng 30 dặm. ◎Như: thối tị tam xá 退.
  7. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện : Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ 宿, 宿, (Trang Công tam niên ) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
  8. (Động) Nghỉ trọ. ◎Như: xá ư mỗ địa nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
  9. (Hình) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: xá đệ em nó, xá điệt cháu nó.
  10. Một âm là xả. (Động) Bỏ, vất. § Thông . ◎Như: nhiêu xả tha ra, thí xả bố thí.
  11. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ : Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
  12. § Giản thể của chữ .

1. [病舍] bệnh xá 2. [丙舍] bính xá 3. [求田問舍] cầu điền vấn xá 4. [學舍] học xá 5. [街坊鄰舍] nhai phường lân xá 6. [弊舍] tệ xá 7. [宿舍] túc xá 8. [僧舍] tăng xá 9. [退避三舍] thối tị tam xá 10. [傳舍] truyến xá 11. [舍間] xá gian 12. [舍人] xá nhân