Bộ [, ] U+8202

chōng, chuāng, zhōng
  1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: thung mễ giã gạo, thung dược nghiền thuốc.
  2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí : Thung kì hầu, dĩ qua sát chi , (Lỗ Chu Công thế gia ) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
  3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ : Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo , , 稿 (Thu quan , Ti lệ ) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
  4. Cùng nghĩa với xung .