Bộ [, ] U+81BE

kuài
  1. (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là khoái. ◇Luận Ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế , (Hương đảng ) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
  2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử : Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

1. [膾炙人口] quái chích nhân khẩu