Bộ [, ] U+81BD
膽 胆
dǎn
- (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. § Cũng gọi là đảm nang 膽囊 túi mật.
- (Danh) Lòng gan góc, dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm 大膽 người không e sợ gì, can đảm 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
- (Danh) Nỗi lòng, tâm ý. ◎Như: phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
- (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm 球膽 ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
- (Danh) Họ Đảm.
- (Động) Lau sạch đi, chùi đi. § Nghĩa như chữ thức 拭. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: Kim thông vị thức trị vi đảm 今通謂拭治為膽 (Phương ngôn 方言, Thích ngôn 釋言).
1. [大膽] đại đảm
2. [潑天大膽] bát thiên đại đảm
3. [肝膽] can đảm
4. [琴心劍膽] cầm tâm kiếm đảm
5. [明目張膽] minh mục trương đảm
6. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm
7. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến
8. [鐵心銅膽] thiết tâm đồng đảm