Bộ [, ] U+81BA

yīng
  1. (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như: nghĩa phẫn điền ưng căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch : Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán (Thục đạo nan ) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
  2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông anh . ◇Thi Kinh : Hổ sướng lũ ưng (Tần phong , Tiểu nhung ) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
  3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố : Ưng vạn quốc chi cống trân (Đông đô phú ) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
  4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: mậu ưng tước vị lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
  5. (Động) Đánh. ◎Như: nhung địch thị ưng rợ mọi phải đánh dẹp.