Bộ [, ] U+8198

piǎo, biāo
  1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
  2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
  3. (Danh) Chỉ người to béo.
  4. (Danh) § Dùng như phiêu .
  5. (Hình) Béo, mập.