Bộ [, ] U+8180

bǎng, bàng, pāng, páng, pǎng
  1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: kiên bàng bắp vai.
  2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: sí bàng lông cánh (chim, côn trùng).
  3. (Danh) § Xem bàng quang .
  4. (Danh) § Xem bàng tử .
  5. (Hình) Xưng, phù thũng. ◎Như: nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích mí mắt khóc xưng phù.
  6. (Động) § Xem điếu bàng tử .

1. [弔膀子] điếu bàng tử 2. [膀胱] bàng quang 3. [膀胱炎] bàng quang viêm 4. [膀子] bàng tử 5. [翅膀] sí bàng