Bộ [, ] U+8173
腳 脚
jiǎo,
jué
- (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: mã cước 馬腳 chân ngựa.
- (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: tường cước 牆腳 chân tường, trác cước 桌腳 chân bàn, san cước 山腳 chân núi, chú cước 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
- (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
- (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
- (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: liên thích tam cước 連踢三腳 đá liền ba cái.
- (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
1. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước
2. [根腳] căn cước
3. [腳踏實地] cước đạp thật địa
4. [腳踏車] cước đạp xa
5. [腳跟] cước cân
6. [腳趾] cước chỉ
7. [腳註] cước chú
8. [腳氣] cước khí
9. [腳費] cước phí
10. [腳色] cước sắc
11. [腳跡] cước tích
12. [注腳] chú cước
13. [行腳] hành cước
14. [露出馬腳] lộ xuất mã cước
15. [相腳頭] tương cước đầu
16. [手腳] thủ cước
17. [手腳無措] thủ cước vô thố