Bộ [, ] U+8170

yāo
  1. (Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du : Lục ấn triền yêu minh đắc ý (Tô Tần đình ) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
  2. (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là yêu tử .
  3. (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: hải yêu eo bể, san yêu lưng chừng núi, sườn núi, lang yêu eo hành lang.
  4. (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là yêu . ◎Như: đái nhất yêu mang một dây lưng.
  5. (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị : Yêu cung thỉ tương ma kiết (Kim hòa thượng ) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.

1. [折腰] chiết yêu