Bộ [, ] U+8150


  1. (Hình) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: hủ thảo cỏ mục.
  2. (Hình) Không thông đạt. ◎Như: hủ nho người học trò hủ lậu.
  3. (Hình) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: hủ nhũ chao.
  4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là cung hình .
  5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử : Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố , (Khuyến học ) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
  6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
  7. (Danh) Chỉ đậu hủ đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm : Hủ nãi Hoài Nam sở vi (Ẩm thực loại ) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
  8. § Còn có âm là phụ.

1. [豆腐] đậu hủ 2. [腐鼠] hủ thử