Bộ [, ] U+813E
脾 pí,
pái,
bì,
pì
- (Danh) Lá lách.
- (Danh) § Xem tì khí 脾氣.
- (Danh) Dạ dày bò. § Thông tì 膍.
- Một âm là bễ. (Danh) Đùi. § Thông bễ 髀. ◇Trang Tử 莊子: Hồng Mông phủ bễ tước dược điệu đầu viết: Ngô phất tri! Ngô phất tri! 鴻蒙拊脾雀躍掉頭曰: 吾弗知! 吾弗知! (Tại hựu 在宥). § Nhượng Tống dịch: Hồng Mông vỗ đùi, nhảy chân sáo, lắc đầu mà rằng: Ta chả biết! Ta chả biết!
- (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn 且夫吳干之劍材, 難夫毋脊之厚而鋒不入, 無脾之薄而刃不斷 (Triệu sách tam 趙策三) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.
- Một âm là bài. § Thông bài 牌. ◇Lí Ngư 李漁: Chỉ hữu bài danh kí bất đắc 只有脾名記不得 (Bỉ mục ngư 比目魚) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.
1. [脾氣] tì khí