Bộ [, ] U+812F

,
  1. (Danh) Thịt khô. ◇Luận Ngữ : Cô tửu thị phủ bất thực (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
  2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎Như: đào phủ đào khô.
  3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu , , (Triệu sách tam ) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
  4. (Hình) Phiếm chỉ khô khan. ◎Như: phủ điền ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
  5. Một âm là . (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎Như: kê bô ức gà.
  6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông .