Bộ [, ] U+80E5
胥 xū,
xǔ
- (Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như: tư lại 胥吏 thơ lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tạc nhật lí tư phương đáo môn 昨日里胥方到門 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
- (Danh) Họ Tư.
- (Động) Chờ, đợi. ◎Như: thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh.
- (Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: Vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
- (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh 詩經: Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
- (Phó) Đều. ◎Như: tư khả 胥可 đều khá. ◇Thi Kinh 詩經: Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
- (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Tang hỗ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.