Bộ [, ] U+80D6

pàng, pán, pàn
  1. (Hình) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố , , (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
  2. (Hình) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí : Tâm quảng thể bàn (Đại học ) Lòng rộng rãi người thư thái.
  3. Một âm là phán. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
  4. (Danh) Thịt bên xương sườn.