Bộ [, ] U+80BA
肺 fèi,
pèi
- (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên trái hai lá, bên phải ba lá. Cũng gọi là phế tạng 肺臟.
- (Danh) Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
1. [肝肺] can phế
2. [麻肺湯] ma phế thang
3. [肺膈] phế cách
4. [肺腑] phế phủ