Bộ [, ] U+8096

xiào, xiāo
  1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: bất tiếu con không được như cha. § Xem thêm từ này.
  2. (Động) Giống; tương tự. ◇Nguyễn Du : Kim chi họa đồ vô lược tiếu (Mạnh Tử từ cổ liễu ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
  3. (Động) Bắt chước; phỏng theo. ◇Kỉ Quân : Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
  4. Một âm là tiêu. (Động) Suy vi.
  5. (Động) Mất mát; thất tán.

1. [不肖] bất tiếu 2. [酷肖] khốc tiếu 3. [生肖] sanh tiếu 4. [肖像] tiếu tượng