Bộ [, ] U+8085


  1. (Hình) Cung kính. ◇Tả truyện : Kì tòng giả túc nhi khoan, trung nhi năng lực , (Hi Công nhị thập tam niên ) Những người tùy tùng đều cung kính mà khoan hòa, trung thành mà có khả năng.
  2. (Hình) Trang trọng, nghiêm túc. ◎Như: nghiêm túc trang nghiêm, túc mục trang nghiêm, trang trọng.
  3. (Hình) Nghiêm khắc, mạnh dữ.
  4. (Hình) Cấp bách, gấp kíp.
  5. (Hình) U tĩnh, yên tĩnh. ◇Lí Gia Hựu : Ẩn thụ trọng diêm túc, Khai viên nhất kính tà , (Phụng họa Đỗ tướng công trưởng hưng tân trạch ) Cây ẩn dưới mái hiên dày u tĩnh, Vườn mở ra một con đường dốc.
  6. (Động) Cung kính. ◇Lục Cơ : Hạ túc thượng tôn (Hán Cao Tổ công thần tụng ) Dưới cung kính trên tôn trọng.
  7. (Động) Kính sợ. ◇Hán Thư : Hoàng đế chi túc cựu lễ, tôn trọng thần minh , (Vi Hiền truyện ) Hoàng đế kính nể lễ cổ, tôn trọng thần minh.
  8. (Động) Cảnh giới, răn bảo.
  9. (Động) Chỉnh lí, sửa sang. ◇Tào Thực : Túc ngã chinh lữ (Ứng chiếu ) Sửa sang quân đội của ta.
  10. (Động) Thu liễm, rụt lại. ◇Lễ Kí : Tắc hàn khí thì phát, thảo mộc giai túc , (Nguyệt lệnh ) Là lúc khí lạnh phát sinh, cỏ cây đều co rút.
  11. (Động) Tiến ra đón, mời vào. ◎Như: túc khách ra đón khách mời vào.
  12. (Động) Trừ sạch, dẹp yên.
  13. (Động) Kính từ dùng trong thư tín. ◎Như: thủ túc , đoan túc , bái túc (kính thư).
  14. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: túc lập đứng kính cẩn, túc trình cung kính dâng lên, túc tạ kính cẩn cảm tạ.
  15. (Danh) Họ Túc.

1. [謹肅] cẩn túc 2. [整肅] chỉnh túc 3. [嚴肅] nghiêm túc 4. [肅殺] túc sát 5. [肅清] túc thanh