Bộ [, ] U+807D

tīng, tìng
  1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: thính âm nhạc nghe nhạc, thám thính dò la.
  2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
  3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: thính giáo vâng nghe lời dạy bảo.
  4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: thính tụng xử kiện.
  5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: thính kì sở chi mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
  6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
  7. (Danh) Tai. ◎Như: bế mục tắc thính nhắm mắt bưng tai.
  8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: nhất thính nãi phấn một lọ phấn trang sức.
  9. (Danh) Họ Thính.
  10. Một âm là thinh. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông thính . ◎Như: thinh sự tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

1. [打聽] đả thính 2. [旁聽] bàng thính 3. [探聽] thám thính 4. [聽候] thính hậu 5. [聽獄] thính tụng 6. [聽話] thính thoại