Bộ [, ] U+8077
職 职
zhí,
zhì,
tè
- (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: từ chức 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
- (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: văn chức 文職 chức văn, vũ chức 武職 chức võ, công chức 公職 chức việc làm cho nhà nước.
- (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: chức đẳng phụng mệnh 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
- (Danh) Họ Chức.
- (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: chức chưởng đại quyền 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
- (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
1. [停職] đình chức
2. [奪職] đoạt chức
3. [不職] bất chức
4. [本職] bổn chức
5. [拜職] bái chức
6. [革職] cách chức
7. [公職] công chức
8. [職役] chức dịch
9. [職能] chức năng
10. [職業] chức nghiệp
11. [職品] chức phẩm
12. [職分] chức phận
13. [職管] chức quản
14. [職權] chức quyền
15. [職爵] chức tước
16. [職位] chức vị
17. [職務] chức vụ
18. [職員] chức viên
19. [供職] cung chức
20. [免職] miễn chức
21. [任職] nhậm chức, nhiệm chức
22. [分職] phân chức
23. [在職] tại chức
24. [辭職] từ chức
25. [卑職] ti chức