Bộ [, ] U+8072
聲 声
shēng
- (Danh) Tiếng. ◎Như: tiếu thanh 笑聲 tiếng cười, lôi thanh 雷聲 tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
- (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
- (Danh) Âm nhạc. ◎Như: thanh sắc 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
- (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí 史記: Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
- (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư 漢書: Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
- (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: danh thanh đại chấn 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
- (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra, thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
1. [惡聲] ác thanh
2. [音聲] âm thanh
3. [大聲] đại thanh
4. [大聲疾呼] đại thanh tật hô
5. [同聲] đồng thanh
6. [不則聲] bất tắc thanh
7. [平聲] bình thanh
8. [鐘聲] chung thanh
9. [名聲] danh thanh
10. [揚聲器] dương thanh khí
11. [家聲] gia thanh
12. [回聲] hồi thanh
13. [嬌聲細語] kiều thanh tế ngữ
14. [人聲] nhân thanh
15. [風聲] phong thanh
16. [聲氣] thanh khí
17. [聲明] thanh minh
18. [聲色] thanh sắc
19. [聲色俱厲] thanh sắc câu lệ
20. [聲絲氣咽] thanh ti khí yết
21. [聲望] thanh vọng
22. [傳聲] truyền thanh
23. [尾聲] vĩ thanh