Bộ [, ] U+8070

cōng
  1. (Động) Xem xét, phân biệt phải trái. ◇Sử Kí : Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.
  2. (Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: hữu nhĩ thất thông tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
  3. (Hình) Thính, nghe rõ. ◎Như: nhĩ thông mục minh tai thính mắt sáng.
  4. (Hình) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: thông minh thiên tư sáng suốt, thông tuệ sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư : Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi , (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện ) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.

1. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 2. [聰明] thông minh