Bộ [, ] U+806F
聯 联
lián
- (Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông liên 連.
- (Động) Họp, kết hợp. ◎Như: liên minh 聯盟 kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, liên nhân 聯姻 thông gia.
- (Danh) Câu đối. ◎Như: doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 (Tây Hà dịch 西河驛) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
- (Danh) Họ Liên.
1. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
2. [頸聯] cảnh liên
3. [珠聯璧合] châu liên bích hợp
4. [頷聯] hạm liên
5. [互聯網] hỗ liên võng
6. [聯繫] liên hệ
7. [聯盟] liên minh
8. [聯翩] liên phiên
9. [聯賽] liên tái
10. [聯想] liên tưởng
11. [蘇聯] tô liên