Bộ [, ] U+8058

pìn, pìng
  1. (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ). ◇Lễ Kí : Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả , , (Nguyệt lệnh ) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.
  2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh : Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính (Khuông Việt Đại sư ) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
  3. (Động) Đính hôn. ◎Như: sính định đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
  4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí : Dĩ thiên kim tác sính (Khảm kha kí sầu ) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.

1. [應聘] ứng sính 2. [報聘] báo sính 3. [聘請] sính thỉnh