Bộ [, ] U+803D
耽
dān
(Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như:
đam các
耽
擱
trì hoãn.
(Động) Mê đắm. ◎Như:
đam nịch
耽
溺
trầm mê, đắm đuối,
đam miện hi hí
耽
湎
嬉
戲
ham mê vui chơi.
(Hình) Tai to và thõng xuống.
(Hình) Vui thích.
1.
[耽誤] đam ngộ