Bộ [, ] U+8026

ǒu
  1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa. § Ghi chú: Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là phạt , hai phạt gọi là ngẫu .
  2. (Danh) Đôi, cặp. ◇Tam quốc chí : Xa trung bát ngưu dĩ vi tứ ngẫu (Ngô Chủ Quyền truyện ) Trong xe tám bò làm thành bốn cặp.
  3. (Danh) Vợ chồng. ◎Như: phối ngẫu vợ chồng.
  4. (Danh) Số chẵn. ◇Lí Đức Dụ : Ý tận nhi chỉ, thành thiên bất câu vu chích ngẫu , (Văn chương luận ) Ý hết thì dừng, thành bài không phải gò bó ở số lẻ số chẵn.
  5. (Danh) Họ Ngẫu.
  6. (Động) Hai người cùng cày. ◇Luận Ngữ : Trường Thư Kiệt Nịch ngẫu nhi canh (Vi Tử ) Trường Thư và Kiệt Nịch cùng cày ruộng.
  7. (Hình) Ứ đọng. ◇Lã Thị Xuân Thu : Ngộ đạo ư ngẫu sa chi trung (Tất kỉ ) Gặp giặc cướp ở chỗ bãi cát bị ứ đọng.

1. [嘉耦] gia ngẫu 2. [佳耦] giai ngẫu