Bộ [, ] U+8015

gēng
  1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: canh tác cày cấy.
  2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. ◎Như: thiệt canh cày bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh viết thuê.
  3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.

1. [耕讀] canh độc 2. [耕田] canh điền 3. [耕種] canh chủng 4. [耕織] canh chức 5. [耕牧] canh mục 6. [耕農] canh nông 7. [耕蠶] canh tàm 8. [耕作] canh tác 9. [耕耘] canh vân 10. [輟耕] chuyết canh 11. [躬耕] cung canh 12. [傭耕] dung canh