Bộ [, ] U+8012
耒
lěi
(Danh) Cái cày. ◇Hàn Phi Tử
韓
非
子
:
Nhân thích kì lỗi nhi thủ chu, kí phục đắc thố
因
釋
其
耒
而
守
株
,
冀
復
得
兔
(Ngũ đố
五
蠹
) Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ.
(Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).