Bộ [, ] U+8006
耆 qí,
shì,
zhǐ
- (Danh) Người già sáu mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: Lục thập viết kì 六十曰耆 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người sáu mươi tuổi gọi là "kì".
- (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là kì.
- (Danh) Xương sống con thú.
- (Hình) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎Như: kì lão 耆老 bậc già cả, kì nho 耆儒 người học lão luyện.
- (Hình) Cường, mạnh. ◇Tả truyện 左傳: Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì 不僭不貪, 不懦不耆 (Chiêu Công nhị thập tam niên 昭公二十三年).
- (Động) Ghét.
- Một âm là thị. (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ thị 嗜. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân 翰耆酒, 極聲色, 因風痺, 體不仁 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).
- Một âm là chỉ. (Động) Đạt tới.
- (Động) Dâng hiến.