Bộ [, ] U+8006

, shì, zhǐ
  1. (Danh) Người già sáu mươi tuổi. ◇Lễ Kí : Lục thập viết kì (Khúc lễ thượng ) Người sáu mươi tuổi gọi là "kì".
  2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là .
  3. (Danh) Xương sống con thú.
  4. (Hình) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎Như: kì lão bậc già cả, kì nho người học lão luyện.
  5. (Hình) Cường, mạnh. ◇Tả truyện : Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì , (Chiêu Công nhị thập tam niên ).
  6. (Động) Ghét.
  7. Một âm là thị. (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ thị . ◇Tân Đường Thư : Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân , , , (Ca Thư Hàn truyện ).
  8. Một âm là chỉ. (Động) Đạt tới.
  9. (Động) Dâng hiến.