Bộ [, ] U+7FFC


  1. (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.). ◎Như: thiền dực cánh ve sầu, điểu dực cánh chim.
  2. (Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực cánh quân bên trái, và hữu dực cánh quân bên mặt.
  3. (Danh) Sao Dực.
  4. (Danh) Vây cá.
  5. (Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp : Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ , (Thất mệnh ) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
  6. (Danh) Tên đất.
  7. (Danh) Họ Dực.
  8. (Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như: phụ dực giúp rập, dực đái phò tá.
  9. (Động) Che chở. ◎Như: yến dực di mưu mưu tính cho đàn sau, noãn dực nuôi nấng che chở cho nên người.
  10. (Động) Ấp con (chim). ◎Như: yến dực chim yến ấp con.
  11. (Hình) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ : Một giai xu, dực như dã , (Hương đảng ) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
  12. (Hình) Quy củ, chỉnh tề.
  13. (Hình) Thứ nhì, sau. § Thông dực . ◎Như: dực nhật ngày mai.

1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [翼翼] dực dực 3. [右翼] hữu dực