Bộ [, ] U+7FE6

jiǎn
  1. (Danh) Cái kéo.
  2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như: nhất tiễn mai một cành mai.
  3. (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị : Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung , , , (Thư si ) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
  4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: tiễn diệt trừ cho hết. ◇Thi Kinh : Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương , (Lỗ tụng , Bí cung ) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
  5. (Động) § Thông tiễn .
  6. (Hình) Nông. § Thông thiển .
  7. (Hình) Nhạt, sắc nhạt. § Thông thiển .
  8. § Ghi chú: Tục quen viết là .