Bộ [, ] U+7FDF

, zhái
  1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
  2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh : Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
  3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông địch .
  4. Một âm là trạch. (Danh) Họ Trạch.