Bộ [, ] U+7FD2


  1. (Động) Chim đập cánh nhiều lần học bay.
  2. (Động) Học đi học lại. ◎Như: giảng tập , học tập . ◇Luận Ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ? , (Học nhi ) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
  3. (Động) Biết rõ, hiểu. § Thông hiểu . ◇Quản Tử : Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã , (Chánh thế ) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
  4. (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
  5. (Danh) Thói quen. ◎Như: cựu tập thói cũ, ác tập tật xấu, tích tập nan cải thói quen lâu ngày khó sửa. ◇Luận Ngữ : Tính tương cận dã, tập tương viễn dã , (Dương Hóa ) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
  6. (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇Lễ Kí : Hữu quý thích cận tập (Nguyệt lệnh ) Có người yêu quý thân cận.
  7. (Danh) Họ Tập.
  8. (Phó) Quen, thạo, thường. ◎Như: tập kiến thấy quen, thường nhìn thấy, tập văn nghe quen.
  9. (Hình) Chập hai lần.

1. [惡習] ác tập 2. [溫習] ôn tập 3. [學習] học tập 4. [練習] luyện tập 5. [復習] phục tập 6. [習近平] tập cận bình 7. [習戰] tập chiến 8. [習慣] tập quán