Bộ [, ] U+7FB8

léi, lián
  1. (Hình) Gầy. ◎Như: luy mã ngựa gầy, luy sấu tiều tụy ốm o tiều tụy.
  2. (Hình) Yếu đuối. ◎Như: hoặc cường hoặc luy hoặc mạnh hoặc yếu.
  3. (Hình) Mệt mỏi. ◎Như: luy binh binh mệt mỏi.
  4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : Đê dương xúc phiên, luy kì giác , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
  5. (Động) Giằng co.
  6. (Động) Giật đổ.
  7. § Ghi chú: Ta quen đọc là nuy.