Bộ [, ] U+7FA8

xiàn, , yán
  1. § Cũng viết là .
  2. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: tiện mộ ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị : Bất tiện quý quan (Phiên Phiên ) Không chuộng quan sang.
  3. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí : Công tiện ư Ngũ đế (Tư Mã Tương Như truyện ) Công vượt hơn Ngũ đế.
  4. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử : Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa , (Tinh thần huấn ) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
  5. (Hình) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: tiện dư tiền thuế thu dư.
  6. (Hình) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng : Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi , (Thái huyền , Tiện ) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
  7. (Hình) Dài.
  8. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: dĩ tiện bổ bất túc lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử : Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố , , (Đằng Văn Công hạ ).
  9. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇: Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã , , , (Thiết vi san tùng đàm , Quyển nhất).
  10. (Danh) Họ Tiện.
  11. Một âm là là diên. (Động) Yêu thỉnh. § Thông diên .
  12. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông diên .

1. [贊羨] tán tiện 2. [羨慕] tiện mộ 3. [稱羨] xưng tiện