Bộ [, ] U+7F75


  1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: mạ lị mắng chửi. ◇Nguyễn Du : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri (Thất thập nhị nghi trủng ) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

1. [指雞罵狗] chỉ kê mạ cẩu 2. [罵詈] mạ lị