Bộ [, ] U+7F6E
置 zhì
- (Động) Tha cho, thả, phóng thích. ◇Quốc ngữ 國語: Vương toại trí chi 王遂置之 (Trịnh ngữ 鄭語) Vương bèn tha cho.
- (Động) Vứt bỏ. ◎Như: phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã 是以小怨置大德也 (Chu ngữ trung 周語中) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
- (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: trí ư trác thượng 置於桌上 đặt trên bàn, trí tửu thiết yến 置酒設宴 bày tiệc.
- (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt chức quan.
- (Động) Mua, sắm. ◎Như: trí nhất ta gia cụ 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
- (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử 孟子: Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行, 速於置郵而傳命 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
1. [安置] an trí
2. [不置] bất trí
3. [布置] bố trí
4. [建置] kiến trí
5. [設置] thiết trí
6. [置辦] trí bạn
7. [置身] trí thân
8. [位置] vị trí