Bộ [, ] U+7F55

hǎn, hàn
  1. (Danh) Lưới bắt chim.
  2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí : Hà hãn kì dĩ tiên khu (Chu bổn kỉ) Vác cờ hãn mà đi đầu.
  3. (Danh) Họ Hãn.
  4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: hãn hữu ít có, hãn dị hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng : Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

1. [納罕] nạp hãn