Bộ [, ] U+7E94

cái
  1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: tài kiến bệnh tiện thị dược 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi : Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
  2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu quá vãng khách thuơng, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách buôn qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.