Bộ [, ] U+7E8F

chán
  1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như: triền túc bó chân (tục cổ Trung Hoa), đầu thượng triền liễu nhất khối bố trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
  2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: triền nhiễu quấy rầy. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ bất yếu triền, ngã đích sự vụ phân bát bất khai tại giá lí , (Đệ nhị nhất hồi) Bà đừng quấy rầy, tôi có việc làm chưa xong.
  3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: giá cá nhân chân nan triền người này khó chịu thật.
  4. (Danh) Họ Triền.

1. [盤纏] bàn triền 2. [糾纏] củ triền 3. [纏頭] triền đầu 4. [纏綿] triền miên