Bộ [, ] U+7E8C


  1. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: liên tục nối liền, tiếp tục tiếp theo. ◇Pháp Hoa Kinh : Tương tục khổ bất đoạn (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
  2. (Động) Đứt đoạn rồi nối liền lại. ◇Trương Hoa : (Hán Vũ) Đế cung huyền đoạn ... dĩ sở tống dư hương giao tục chi () ... (Bác vật chí , Quyển tam).
  3. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: tự tục nối dõi.
  4. (Động) Kế tiếp, nối theo. ◇Mao Thuẫn : Phụ thân thuyết trứ, tiện hựu chuyển nhãn khán trứ vị liễu đích văn cảo, đả toán tái tục thượng kỉ cú , 便稿, (Nhi tử khai hội khứ liễu ).
  5. (Động) Thêm vào. ◎Như: lô tử cai tục môi liễu lò cần thêm than vào.
  6. (Động) Truyền, truyền thụ. ◇Hoài Nam Tử : Giáo thuận thi tục, nhi tri năng lưu thông , (Tu vụ huấn ).
  7. (Động) Chỉ lấy vợ khác (khi vợ trước đã chết). ◇Triệu Thụ Lí : Hữu cá Ngô tiên sanh ... tài tử liễu lão bà. Tha tại nãi nãi miếu đại hội thượng kiến quá Tiểu Cần nhất diện, nguyện ý tục tha ... . , (Tiểu Nhị Hắc kết hôn , Thất).
  8. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: thủ tục .
  9. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
  10. (Danh) Họ Tục.

1. [賡續] canh tục 2. [狗尾續貂] cẩu vĩ tục điêu 3. [繼續] kế tục 4. [陸續] lục tục 5. [連續] liên tục 6. [續貂] tục điêu 7. [手續] thủ tục 8. [持續] trì tục