Bộ [, ] U+7E82

zuǎn, zuàn
  1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
  2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử : Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm 輿 (Tề tục ).
  3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: tha đầu thượng oản cá toản trên đầu cô vấn một búi tóc.
  4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: biên toản tự điển biên soạn tự điển.
  5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
  6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
  7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông toản .
  8. (Động) Chửi rủa.