Bộ [, ] U+7E61

xiù
  1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: Tô tú hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí : Tú thập thất, cẩm tam thập thất , (Hung Nô truyện ) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
  2. (Danh) Họ .
  3. (Hình) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: tú mạo mũ thêu, tú trướng màn thêu.
  4. (Hình) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ : Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
  5. (Động) Thêu. ◎Như: tú hoa nhi thêu hoa. ◇Lí Bạch : Tú thành ca vũ y (Tặng Bùi Tư Mã ) Thêu thành áo ca múa.

1. [錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu 2. [錦繡] cẩm tú 3. [繡房] tú phòng