Bộ [, ] U+7E5E

rào, rǎo
  1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh. ◎Như: liễu nhiễu cuộn vòng. ◇Sơn hải kinh : (Cùng Sơn) kì khâu phương, tứ xà tương nhiễu (), (Hải ngoại tây kinh 西).
  2. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: vi nhiễu vây quanh. ◇Đào Uyên Minh : Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ , (Độc San hải kinh ) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
  3. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: nhiễu tràng nhất chu đi quanh một vòng, nhiễu quyển tử nói vòng vo, rào trước đón sau.
  4. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo , đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
  5. (Hình) Rắc rối, không rõ ràng (sự việc, vấn đề...),
  6. Một âm là nhiểu. (Hình) Cong, uốn khúc. ◇Phó Nghị : Mi liên quyên dĩ tăng nhiễu hề, mục lưu thê nhi hoành ba , (Vũ phú ).
  7. (Danh) Họ Nhiểu.

1. [繚繞] liễu nhiễu 2. [繞行] nhiễu hành